Bảng thuật ngữ về Khoản vay có thời hạn từ Shopify
Trang này được in vào Sep 12, 2024. Để lấy phiên bản hiện tại, vui lòng truy cập https://help.shopify.com/vi/manual/finance/shopify-capital/term-loans/glossary-of-terms.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Tổng số tiền thanh toán | Đây là tổng số tiền thương nhân phải trả lại và bằng Số tiền cho vay cộng với Chi phí vay vốn. |
Số tiền cho vay | Đây là số tiền vốn thương nhân nhận được. |
Chi phí vay vốn | Đây là chi phí thương nhân phải trả để vay vốn. Chi phí này là một số tiền cố định. |
Lịch trả nợ | Lịch trả nợ có thể là hằng tuần hoặc hằng tháng. Sau khi thương nhân đồng ý với lịch trả nợ, lịch này sẽ không thể thay đổi. |
Thuật ngữ | Đây là khoảng thời gian thương nhân có để trả lại Tổng số tiền thanh toán. Thời hạn có thể hiển thị bằng tuần hoặc tháng tùy thuộc vào Lịch trả nợ. Thời hạn tiêu chuẩn là 12 tháng. |
Số tiền thanh toán định kỳ | Đây là số tiền cố định mà thương nhân phải trả hằng tuần hoặc hằng tháng tùy theo thỏa thuận. Số tiền này bằng Tổng số tiền thanh toán chia cho số tuần hoặc tháng trong Thời hạn. |