Báo cáo đơn hàng
Báo cáo Đơn hàng cung cấp thông tin chuyên sâu về số lượng đơn hàng, quá trình thực hiện, vận chuyển, giao hàng và đơn hàng trả lại.
Trên trang này
Xem báo cáo đơn hàng
- Trên trang quản trị Shopify, vào mục Phân tích > Báo cáo.
- Nhấp vào Danh mục.
- Nhấp vào Đơn hàng để lọc báo cáo nhằm chỉ hiển thị báo cáo đơn hàng.
- Không bắt buộc: So sánh dữ liệu từ khoảng ngày đã chọn với khoảng ngày trước.
- Trong ứng dụng Shopify, chạm vào nút … rồi chạm vào Phân tích.
- Nhấn vào Reports (Báo cáo).
- Nhấp vào Danh mục.
- Nhấp vào Đơn hàng để lọc báo cáo nhằm chỉ hiển thị báo cáo đơn hàng.
- Không bắt buộc: So sánh dữ liệu từ khoảng ngày đã chọn với khoảng ngày trước.
- Trong ứng dụng Shopify, chạm vào nút … rồi chạm vào Phân tích.
- Nhấn vào Reports (Báo cáo).
- Nhấp vào Danh mục.
- Nhấp vào Đơn hàng để lọc báo cáo nhằm chỉ hiển thị báo cáo đơn hàng.
- Không bắt buộc: So sánh dữ liệu từ khoảng ngày đã chọn với khoảng ngày trước.
Đơn đặt hàng và đơn hàng trả lại
Báo cáo Lượt đặt hàng và trả hàng của sản phẩm giúp bạn hiểu rõ sản phẩm nào là sản phẩm bán chạy nhất và sản phẩm nào thường bị trả lại nhiều nhất. Báo cáo này hiển thị tổng số sản phẩm được đặt hàng trong khoảng thời gian đã chọn và số lượng sản phẩm bị trả lại trong đó.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Tiêu đề sản phẩm | Tên sản phẩm được đặt hàng trong khoảng thời gian đã chọn. |
Số lượng đã đặt hàng | Tổng số mặt hàng đã đặt trong khoảng thời gian đã chọn. |
Số lượng đã trả lại | Tổng số mặt hàng đã trả lại trong khoảng thời gian đã chọn. |
Tỷ lệ trả lại | Tỷ lệ phần trăm mặt hàng đã trả lại so với tổng số mặt hàng đã đặt trong khoảng thời gian đã chọn. |
Số đơn hàng theo thời gian
Báo cáo Đơn hàng theo thời gian hiển thị tổng số đơn hàng nhận được trong khoảng thời gian đã chọn.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Đơn hàng | Tổng số đơn hàng đã nhận trong khoảng thời gian đã chọn. |
Đơn vị trung bình đã đặt hàng | Số lượng đơn vị sản phẩm riêng lẻ trung bình trên mỗi đơn hàng trong khoảng thời gian đã chọn. |
Giá trị đơn hàng trung bình | Số tiền trung bình trên mỗi đơn hàng trong khoảng thời gian đã chọn. |
Các mặt hàng đã trả lại | Tổng số đơn vị sản phẩm riêng lẻ đã trả lại trong khoảng thời gian đã chọn. |
Thời gian thực hiện, vận chuyển và giao hàng
Báo cáo Thời gian thực hiện, vận chuyển và giao hàng cho biết thời gian cần thiết để đơn hàng đi hết quy trình thực hiện, từ khi nhận đơn hàng cho đến khi giao hàng cho khách hàng. Biểu đồ trong báo cáo này biểu thị số lượng đơn hàng đã hoàn thành giai đoạn đã chọn so với từng thời hạn hoàn thành theo giờ hoặc theo ngày và cho biết thời gian trung bình (hoặc thông thường) mà đơn hàng cần để hoàn tất giai đoạn đã chọn.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Thời gian thực hiện | Số lượng đơn hàng được đánh dấu là đã thực hiện trong khoảng thời gian nhất định, cho từng thời hạn hoàn thành theo giờ hoặc theo ngày, tính từ khi nhận đơn hàng đến khi thực hiện đơn hàng. Ví dụ: Thời gian để thực hiện 20 đơn hàng là chưa đến một giờ kể từ khi nhận được các đơn hàng. |
Thời gian vận chuyển | Số lượng đơn hàng được đánh dấu là đã vận chuyển trong khoảng thời gian nhất định, cho từng thời hạn hoàn thành theo giờ hoặc theo ngày, tính từ khi gửi đơn hàng đến khi giao đơn hàng. Ví dụ: Thời gian để giao 10 đơn hàng là chưa đến 1 đến 2 giơ kể từ khi đơn hàng được gửi đi. |
Thời gian giao hàng | Số đơn hàng được đánh dấu là đã giao trong khoảng thời gian nhất định, cho từng thời hạn hoàn thành hằng giờ hoặc hằng ngày, tính từ khi nhận đơn hàng cho đến khi giao hàng. Ví dụ: Thời gian để giao 15 đơn hàng là 2 đến 3 ngày kể từ khi nhận các đơn hàng. |
Tình hình thực hiện theo thời gian
Báo cáo Quá trình thực hiện đơn hàng theo thời gian hiển thị tổng số đơn hàng đã được thực hiện, vận chuyển hoặc đã giao trong khoảng thời gian đã chọn.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Đơn hàng đã thực hiện | Số lượng đơn hàng được thực hiện trong khoảng thời gian đã chọn. |
Đơn hàng đã vận chuyển | Số đơn hàng được vận chuyển trong khoảng thời gian đã chọn. |
Đơn hàng đã giao | Số đơn hàng được giao trong khoảng thời gian đã chọn. |
Nhãn vận chuyển theo thời gian
Báo cáo Nhãn vận chuyển theo thời gian giúp bạn hiểu rõ xu hướng mua hàng và chi phí cho nhãn Shopify Shipping. Báo cáo không bao gồm nhãn đổi trả, nhãn đã bị hủy hoặc vô hiệu, các điều chỉnh và nhãn không được mua qua Shopify Shipping. Chi phí được báo cáo bằng đơn vị tiền tệ của cửa hàng.
Có thể mất tới 24 giờ để nhãn hiển thị trong báo cáo. Báo cáo Nhãn vận chuyển theo thời gian có trong gói Basic Shopify trở lên.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Nhãn | Số lượng nhãn đã mua trong khoảng thời gian được chọn. |
Chi phí | Tổng chi phí nhãn đã mua trong khoảng thời gian đã chọn. |
Chi phí trung bình mỗi nhãn | Chi phí trung bình một nhãn đã mua trong khoảng thời gian đã chọn. |
Nhãn vận chuyển
Báo cáo Nhãn vận chuyển hiển thị chi tiết về nhãn Shopify Shipping bạn đã mua trong một khoảng thời gian được chọn. Báo cáo không bao gồm nhãn đổi trả, nhãn đã bị hủy hoặc vô hiệu, các điều chỉnh và nhãn không được mua qua Shopify Shipping. Chi phí được báo cáo bằng đơn vị tiền tệ của cửa hàng.
Có thể mất tới 24 giờ để nhãn hiển thị trong báo cáo. Báo cáo Nhãn vận chuyển có trong gói Basic Shopify trở lên.
Tham khảo bảng sau để biết các cột có thể thêm vào báo cáo và sử dụng để lọc báo cáo.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|
Mã đơn hàng | Mã đơn hàng có nhãn được mua. |
Quốc gia nơi gửi | Quốc gia nơi gửi gói hàng. |
Mã bưu chính nơi gửi | Mã bưu chính nơi gửi gói hàng. |
Quốc gia nơi nhận | Quốc gia nơi nhận gói hàng. |
Mã bưu chính nơi nhận | Mã bưu chính nơi nhận gói hàng. |
Hãng vận chuyển | Hãng vận chuyển được dùng để vận chuyển gói hàng. |
Dịch vụ vận chuyển | Dịch vụ vận chuyển được dùng để vận chuyển gói hàng. |
Mã theo dõi | Mã theo dõi được cấp cho gói hàng, nếu có. |
Tên bao bì | Tên gói hàng được chọn để vận chuyển đơn hàng. |
Loại bao bì | Loại bao bì được chọn để vận chuyển đơn hàng. |
Chiều dài, chiều rộng hoặc chiều cao gói hàng | Giá trị số của chiều dài, chiều rộng hoặc chiều cao của gói hàng được chọn để vận chuyển đơn hàng. |
Đơn vị đo kích thước bao bì | Đơn vị đo lường dùng trong kích thước gói hàng được chọn để vận chuyển đơn hàng. |
Giá trị tổng trọng lượng | Giá trị số của tổng trọng lượng gói hàng và nội dung bên trong. |
Đơn vị đo tổng trọng lượng | Đơn vị đo lường của tổng trọng lượng. |
Khách hàng đã thanh toán | Số tiền khách hàng đã thanh toán cho phí vận chuyển. |
Đơn vị tiền tệ | Đơn vị tiền tệ của cửa hàng. |
Khoản tiết kiệm trên Shopify | Giá trị của ưu đãi giảm giá nhận được từ nhãn vận chuyển. |
Chi phí | Chi phí nhãn vận chuyển đã mua. |