Báo cáo doanh số bán lẻ
Bạn có thể sử dụng báo cáo doanh số bán lẻ để xem thông tin về các đơn hàng qua điểm bán hàng của khách hàng dựa trên các tiêu chí như sản phẩm, SKU hoặc nhân viên.
Báo cáo chỉ hiển thị doanh số đã được thực hiện tại một vị trí POS. Các khoản doanh số khác không được tính trong báo cáo.
Khi mở báo cáo doanh số bán lẻ, bạn sẽ xem được dữ liệu mới nhất với độ lệch khoảng 1 phút. Bạn có thể mở lại hoặc tải lại báo cáo để xem dữ liệu mới hơn.
Xem báo cáo doanh số bán lẻ
Để biết thông tin về các điều khoản được sử dụng trong báo cáo doanh số bán lẻ, xem Báo cáo bán hàng.
Các bước thực hiện:
- Trên trang quản trị Shopify, vào mục Phân tích > Báo cáo.
- Trong ứng dụng Shopify, nhấn vào Cửa hàng, rồi nhấn vào Phân tích.
- Nhấn vào Reports (Báo cáo).
- Trong ứng dụng Shopify, nhấn vào Cửa hàng, rồi nhấn vào Phân tích.
- Nhấn vào Reports (Báo cáo).
- Nhấp vào Danh mục.
- Nhấp vào Doanh số bán lẻ để lọc báo cáo nhằm chỉ hiển thị báo cáo doanh số bán lẻ.
Báo cáo doanh số bán lẻ chi tiết
Nếu cửa hàng của bạn dùng gói Shopify hoặc cao hơn, bạn sẽ có quyền truy cập các báo cáo doanh số bán lẻ sau:
- Doanh số bán lẻ theo sản phẩm
- Doanh số bán lẻ theo SKU mẫu mã sản phẩm
- Doanh số bán lẻ theo nhà cung cấp sản phẩm
- Doanh số bán lẻ theo loại sản phẩm
- Doanh số bán lẻ theo vị trí điểm bán hàng
- Doanh số bán lẻ của nhân viên khi đăng ký
- Doanh số bán lẻ của nhân viên khi đăng ký (hằng ngày)
- Doanh số bán lẻ của nhân viên thu được nhờ giảm giá
Doanh số bán lẻ theo sản phẩm
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo sản phẩm cho biết chi tiết về tổng doanh số của sản phẩm, nhưng không tính đến phí vận chuyển.
Báo cáo không tính đến phí vận chuyển vì một đơn hàng có thể có nhiều sản phẩm nhưng chỉ áp dụng một phí vận chuyển. Để phục vụ mục đích báo cáo, phí vận chuyển không thể được phân chia cho các sản phẩm trong cùng đơn hàng.
Do đã lọc bỏ số tiền phí vận chuyển, số thuế trong báo cáo không bao gồm tiền thuế đánh vào phí vận chuyển.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Loại sản phẩm | Loại sản phẩm bạn đang bán. Ví dụ: mũ, áo sơ mi hoặc giày. |
Tiêu đề sản phẩm | Tên sản phẩm của bạn. |
Số lượng thuần | Bằng số mặt hàng đã bán - số mặt hàng bị trả lại. |
Đôi khi, dữ liệu trong trường sản phẩm, chẳng hạn như Loại sản phẩm hay Tiêu đề sản phẩm, hiển thị dấu gạch ngang (—). Đó là do tại thời điểm đặt đơn hàng, dữ liệu này không tồn tại.
Tương tự, nếu bất kỳ dữ liệu nào trong số này bị thay đổi giữa các đơn hàng, báo cáo có thể hiển thị nhiều hàng cho cùng một sản phẩm vì thông tin nhận dạng không hoàn toàn giống nhau. Báo cáo luôn hiển thị giá trị gốc tại thời điểm đặt hàng.
Doanh số bán lẻ theo SKU mẫu mã sản phẩm
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo SKU mẫu mã sản phẩm cho biết chi tiết về tổng doanh số của các sản phẩm bán chạy nhất, nhưng không tính đến chi phí vận chuyển. Báo cáo này chi tiết hơn báo cáo Doanh số bán lẻ theo sản phẩm.
Báo cáo không tính đến phí vận chuyển vì một đơn hàng có thể có nhiều sản phẩm nhưng chỉ áp dụng một phí vận chuyển. Để phục vụ mục đích báo cáo, phí vận chuyển không thể được phân chia cho các sản phẩm trong cùng đơn hàng.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Tiêu đề sản phẩm | Tên sản phẩm của bạn. |
Tên mẫu mã | Tên mẫu mã sản phẩm. |
SKU mẫu mã | Mã định danh mẫu mã sản phẩm. |
Số lượng thuần | Bằng số mặt hàng đã bán - số mặt hàng bị trả lại. |
Doanh số bán lẻ theo nhà cung cấp sản phẩm
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo nhà cung cấp sản phẩm cho biết nhà cung cấp và sản phẩm của mỗi nhà cung cấp, được nhóm theo vị trí điểm bán hàng.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Nhà cung cấp sản phẩm | Tên nhà cung cấp sản phẩm. Nhấp vào tên nhà cung cấp để xem danh sách sản phẩm họ cung cấp. |
Số lượng thuần | Bằng số mặt hàng đã bán - số mặt hàng bị trả lại. |
Doanh số bán lẻ theo loại sản phẩm
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo loại sản phẩm cho biết doanh số bán lẻ theo loại sản phẩm, được nhóm theo vị trí điểm bán hàng.
Doanh số bán lẻ theo vị trí điểm bán hàng
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo vị trí các Điểm bán hàng hiển thị tổng số hàng bán cho từng vị trí điểm bán hàng.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Loại sản phẩm | Loại sản phẩm bạn đang bán. Ví dụ: mũ, áo sơ mi hoặc giày. |
Số lượng thuần | Bằng số mặt hàng đã bán - số mặt hàng bị trả lại. |
Tên vị trí POS | Tên của điểm bán hàng nơi thực hiện bán hàng. |
Doanh số bán lẻ của nhân viên khi đăng ký
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo nhân viên cho biết doanh số do nhân viên thực hiện.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Tên nhân viên | Tên nhân viên xử lý giao dịch bán. |
Tên vị trí POS | Tên của điểm bán hàng nơi thực hiện bán hàng. |
Tỷ lệ phần trăm doanh số có sự hỗ trợ của nhân viên | Tỷ lệ doanh số có tối thiểu một nhân viên được chỉ định cho mục hàng. |
Doanh số bán lẻ của nhân viên khi đăng ký (hằng ngày)
Báo cáo Doanh số bán lẻ theo nhân viên (hằng ngày) cho biết doanh số hằng ngày do mỗi nhân viên thực hiện.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Ngày | Ngày đặt hàng. |
Tên nhân viên | Tên nhân viên xử lý giao dịch bán. |
Tên vị trí POS | Tên của điểm bán hàng nơi thực hiện bán hàng. |
Tỷ lệ phần trăm doanh số có sự hỗ trợ của nhân viên | Tỷ lệ doanh số có tối thiểu một nhân viên được chỉ định cho mục hàng. |
Doanh số bán lẻ của nhân viên thu được nhờ giảm giá
Báo cáo Doanh số bán lẻ của nhân viên thu được nhờ giảm giá cho biết doanh số của nhân viên được chỉ định cho mục hàng khi thanh toán.
Các báo cáo bán hàng dùng một số thuật ngữ phổ biến. Báo cáo này còn dùng thêm các thuật ngữ sau:
Nhân viên đã hỗ trợ bán hàng | Tên của nhân viên đã được chỉ định mục hàng. |
Tên vị trí POS | Tên của điểm bán hàng nơi thực hiện bán hàng. |