Bảng thuật ngữ Shopify Capital

Định nghĩa thuật ngữ Shopify Capital
Thuật ngữ Định nghĩa
Số tiền nhận được Số tiền bạn nhận được từ khoản tiền ứng trước cho thương nhân của Shopify Capital.
Gửi Gửi tiền.
Hệ số hay mức hệ số Con số nhân với số tiền nhận được để xác định tổng số tiền cần chuyển.
Chi phí đi vay cố định Mức phí để vay tiền từ Shopify Capital.
Tiền vốn Tiếp cận nguồn vốn.
Số tiền cho vay Số tiền nhận được từ một khoản vay Shopify Capital.
Mốc Kỳ hạn 60 ngày của khoản vay từ Shopify Capital. Mỗi mốc có một khoản hoàn trả tối thiểu cần thanh toán trước ngày cuối cùng của mốc. Nếu bạn không trả được số tiền trả nợ tối thiểu, khoản chênh lệch giữa số tiền trả nợ hiện tại và số tiền trả nợ tối thiểu sẽ được ghi nợ vào tài khoản của bạn. Tùy thuộc vào Thỏa thuận cho vay dành cho thương nhân của bạn, khoản vay có thể không có mốc thanh toán. Kiểm tra Thỏa thuận để xác nhận kỳ hạn vay.
Số dư còn lại Tổng số tiền cần chuyển nhưng chưa được chuyển đến Shopify Capital.
Chuyển tiền Chuyển tiền để áp dụng theo tổng số tiền cần chuyển.
Số tiền chuyển Số tiền được gửi để trừ dần vào tổng số tiền cần chuyển.
Tỷ lệ chuyển tiền hay tỷ lệ phần trăm số tiền chuyển hằng ngày Tỷ lệ phần trăm doanh thu bán hàng hằng ngày sẽ được chuyển đến Shopify Capital cho đến khi chuyển đủ tổng số tiền cần chuyển.
Tổng số tiền nợ Số tiền cho vay cộng chi phí đi vay cố định của một khoản vay từ Shopify Capital. Tổng số tiền cần thanh toán.
Tổng số tiền cần chuyển Tổng doanh thu bán hàng trong tương lai mà Shopify Capital đã mua. Số tiền này được tính bằng cách nhân số tiền nhận được với mức hệ số.

Bạn đã sẵn sàng bán hàng với Shopify?

Dùng thử miễn phí