Nhập và xuất tệp CSV hợp đồng

Bạn có thể sử dụng tệp CSV (giá trị được phân tách bằng dấu phẩy) để nhập hợp đồng từ ứng dụng gói đăng ký bên thứ ba vào ứng dụng Shopify Subscriptions hoặc xuất hợp đồng từ ứng dụng Shopify Subscriptions.

Để tìm hiểu thêm về cách sử dụng tệp CSV, tham khảo mục Mở và chỉnh sửa tệp CSV.

Tải xuống tệp CSV mẫu

Bạn có thể tải xuống và xem tệp CSV hợp đồng mẫu để dùng làm mẫu.

Những lưu ý đối với tệp CSV hợp đồng

Trước khi sử dụng tệp CSV hợp đồng để nhập hợp đồng, cân nhắc những điều sau.

Định dạng tệp CSV

Để nhập tệp CSV hợp đồng chính xác, đảm bảo rằng tệp đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Dòng đầu tiên trong tệp CSV hợp đồng phải là tiêu đề cột như đã nêu trong bảng mô tả CSV hợp đồng.
  • Mỗi cột phải được phân tách bằng dấu phẩy.
  • Kích cỡ tối đa của tệp CSV là 10 MB.

Hiểu rõ về cột mã điều khiển

Mã điều khiển được dùng để nhận dạng riêng từng hợp đồng. Có thể sử dụng mã điều khiển để quản lý dữ liệu theo những cách sau:

  • Nhóm các hợp đồng có nhiều mục hàng lại: Các hợp đồng có nhiều mục hàng được ghép thành nhóm theo một mã điều khiển chung.
  • Ngăn trùng lặp hợp đồng: Các hợp đồng trùng lặp sẽ bị bỏ qua khi nhập. Nếu trước đó đã nhập thành công một hàng có cùng mã điều khiển thì hàng đó sẽ bị bỏ qua trong quá trình nhập mới. Cơ chế này giúp phòng tránh trùng lặp dữ liệu.

Hợp đồng nhiều mục hàng

Hợp đồng bao gồm nhiều mục hàng sẽ yêu cầu một hàng riêng cho từng mục hàng và được ghép vào cùng một nhóm theo cột mã điều khiển.

Ví dụ: Nếu một hợp đồng có 3 mục hàng thì phải thêm từng mục hàng dưới dạng một hàng riêng. Hàng đầu tiên chứa tất cả thông tin hợp đồng và 2 hàng tiếp theo chỉ chứa các giá trị trong các cột sau:

  • handle
  • line_variant_id
  • line_quantity
  • line_current_price
  • Không bắt buộc: line_selling_plan_id
  • Không bắt buộc: line_selling_plan_name

Cả 3 cột phải có Mã điều khiển giống nhau. Tất cả các cột khác ở hàng 2 và hàng 3 phải để trống. Bạn có thể tải xuống mẫu CSV ví dụ để xem lại ví dụ về hợp đồng nhiều mục hàng.

Mô tả tệp CSV

Thông tin được dùng trong tệp CSV hợp đồng thuộc các danh mục sau: * Tên hợp đồng * Thông tin khách hàng và thông tin thanh toán * Phương thức và thông tin giao hàng * Các mặt hàng trong gói đăng ký

Phải thêm tất cả các cột vào tệp CSV để nhập chính xác và tất cả các trường đều là trường bắt buộc trừ khi có ghi chú khác.

Mô tả cột trong tệp CSV hợp đồng.
Cột Mô tả
Handle Mã điều khiển là mã nhận dạng duy nhất của từng hợp đồng. Ví dụ: Áo sơ mi đỏ. Mã điều khiển có thể chứa chữ cái và số, thường là một chuỗi kết hợp chữ cái, số hoặc cả hai. Mỗi hợp đồng phải có một mã điều khiển duy nhất.
upcoming_billing_date Ngày thanh toán sắp tới của hợp đồng.
Thời gian theo giờ UTC (Giờ phối hợp quốc tế) và phải có định dạng là DD-MM-YYYYTHH:MM:SSZ.
Ví dụ: 3:50 chiều ngày 7 tháng 9 năm 2019 theo múi giờ UTC (Giờ phối hợp quốc tế) sẽ hiển thị là 07-09-2019T15:50:00Z.
Phải đặt giá trị ngày thanh toán sắp tới thành ngày giờ tối thiểu 24 giờ sau ngày giờ nhập tệp CSV.
customer_id ID khách hàng. ID phải khớp với ID của khách hàng hiện có trên trang quản trị Shopify và phải là một chuỗi số. Ví dụ: 6320530986896.
currency_code Mã đơn vị tiền tệ của hợp đồng. Mã đơn vị tiền tệ phải khớp với đơn vị tiền tệ đang hoạt động trong cửa hàng.
status Trạng thái của hợp đồng. Hợp đồng có thể có một trong các trạng thái sau:
  • Đang hoạt động
  • Đã tạm dừng
cadence_interval Tần suất giao hàng của gói đăng ký. Hợp đồng có thể có một trong những tần suất tính cước sau:
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
cadence_interval_count Tần suất giao hàng của gói đăng ký trong thời gian tổng thể. Ví dụ: Số lượng khoảng thời gian tính cước cho mỗi tháng là 1 và khoảng thời gian tính cước cho mỗi hai tuần là 2.
customer_payment_method_id ID cho phương thức thanh toán khách hàng sử dụng cho hợp đồng. ID là mã duy nhất gồm chữ và số. Ví dụ: 24e8c839c47ef47d30ad28346d130e74.
delivery_price Giá giao hàng theo đúng định dạng đơn vị tiền tệ.
delivery_method_type Phương thức giao hàng của gói đăng ký. Phương thức giao hàng phải là một trong những hình thức sau:
  • Vận chuyển
  • Giao hàng tận nơi
  • Lấy hàng
  • Không
delivery_address_first_name Tên của người nhận trong địa chỉ giao hàng. Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_last_name Họ của người nhận trên địa chỉ giao hàng. Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_address1 Dòng đầu tiên của địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_address2 Dòng thứ hai của địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết nếu địa chỉ có trường thứ hai và phương thức giao hàng là Vận chuyển hoặc Giao hàng tận nơi.
delivery_address_city Thành phố trong địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_province_code Mã ISO của tỉnh hoặc tiểu bang trong địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_country_code Mã ISO của quốc gia trong địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_company Tên công ty trong địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết nếu đơn hàng dành cho doanh nghiệp và phương thức giao hàng là Vận chuyển hoặc Giao hàng tận nơi.
delivery_address_zip Mã bưu chính của địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_address_phone Số điện thoại của địa chỉ giao hàng -- ví dụ: +1 (613) 555-5555.
Trường này chỉ cần thiết đối với phương thức Vận chuyểnGiao hàng tận nơi.
delivery_local_delivery_phone Số điện thoại trong địa chỉ giao hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với gói đăng ký có phương thức Giao hàng tận nơi.
delivery_local_delivery_instructions Hướng dẫn giao hàng tận nơi.
Chỉ cần thêm trường này khi có hướng dẫn dành cho gói đăng ký có phương thức Giao hàng tận nơi.
delivery_pickup_method_location_id ID địa điểm cho phương thức nhận hàng.
Trường này chỉ cần thiết đối với gói đăng ký có phương thức Đến tận nơi lấy hàng.
line_variant_id ID của từng mục hàng có trong gói đăng ký -- Ví dụ: 53154087005812.
Nếu gói đăng ký có nhiều mục hàng thì phải thêm từng mục hàng dưới dạng một dòng mới với ID mẫu mã duy nhất.
line_quantity Số lượng của từng mục hàng có trong gói đăng ký.
Nếu gói đăng ký có nhiều mục hàng thì số lượng được thêm phải là số lượng của mặt hàng cụ thể đó chứ không phải tổng số lượng của tất cả các mặt hàng.
line_current_price Giá của mục hàng gói đăng ký theo đúng định dạng đơn vị tiền tệ.
line_selling_plan_id ID của gói đăng ký -- ví dụ: 3607724288.
Trường này không bắt buộc.
line_selling_plan_name Tên của gói đăng ký.
Trường này không bắt buộc.

Nhập hợp đồng bằng tệp CSV

Bạn có thể sử dụng tệp CSV để nhập hợp đồng hiện có từ một ứng dụng gói đăng ký bên thứ ba đủ điều kiện trong Shopify App Store hoặc ứng dụng Shopify Subscriptions trên cửa hàng khác.

Không thể sử dụng tệp CSV để chỉnh sửa hoặc ghi đè hợp đồng hiện có. Bản sao của các hợp đồng hiện có sẽ bị bỏ qua khi nhập.

Nhập hợp đồng từ ứng dụng gói đăng ký bên thứ ba

Bạn có thể nhập hợp đồng từ ứng dụng gói đăng ký bên thứ ba. Lưu ý những hành vi sau khi nhập từ ứng dụng bên thứ ba:

Bước:

  1. Trên trang quản trị Shopify, vào mục Gói đăng ký > Hợp đồng.
  2. Nhấp vào Import (Nhập).
  3. Nhấp vào Thêm tệp, rồi chọn tệp CSV bạn muốn nhập.
  4. Nhấp vào Upload file (Tải tệp lên).

Sau khi tệp CSV được tải lên, bạn sẽ nhận được email xác nhận từ Shopify vào tài khoản email bạn dùng để thiết lập cửa hàng Shopify. Đọc giải pháp cho các lỗi nhập thường gặp để hỗ trợ xử lý bất kỳ lỗi nhập nào.

Xuất hợp đồng bằng tệp CSV

Bạn có thể xuất hợp đồng để lưu hồ sơ hoặc nhập vào cửa hàng Shopify khác mà bạn đã cài đặt ứng dụng Shopify Subscriptions.

Bước:

  1. Trên trang quản trị Shopify, vào mục Gói đăng ký > Hợp đồng.
  2. Nhấp vào Export (Xuất).

Bạn đã sẵn sàng bán hàng với Shopify?

Dùng thử miễn phí